Nhudadauyeu
14-10-2009, 11:16 PM
Tên tiếng H’Mông:
Cách đổi như sau :
Lấy chữ cái đầu của Họ Tên VD: Nguyễn Văn A = N + V + A
tên 2 chữ = họ +tên
tên 3 chữ = họ +đệm +tên
tên 4 chữ = họ +đệm +đệm +tên
Họ:
A: Phỉu
B: Xuyết
C: Bụn
D: Toẹc
E: Xéc
G: Khụ
H: Mông
I: Phỉn
K: Chặc
L: Liếm
M: Đỉn
N: Kút
O: Phềng
U: Xụ
P: Khìn
Q: Sục
V: Lún
R: Phìn
S: Chiên
T: Sía
X: Khọt
Y: Giẹo.
Tên Đệm:
A: Xụn
B: Gủn
C: Bèm
D: Kỉn
E: Sín
G: Phụn
H: Khàng
I: Đềng
K: Gẹt
L: Rịn
M: Máng
N: Jìn
O: Lện
U: Khét
P: Khậc
Q: Toẹt
V: Sìm
R: Rúa
S: Pạ
T: Liếng
X: Mẹc
Y: Gũng.
Tên riêng:
A: Vịch
B: Huyễn
C: Kèn
D: Sẽn
E: Phộn
G: Lụ
H: Kiết
K: Lẹo
L: Fèn
M: Síu
N: Yệu
O: Hĩt
P: Lầc
Q: Ku
V: Hén
R: Lọn
S: Tùa
T: Ịng
U: Peo
X: Tẹc
Y: Dú
----------------------------------------------------------------------------------------
Tên Tiếng Lào:có 2 kiểu
Kiểu.1
A , Ă , Â = Quá
B = Xoắn
C = Tỏi
D = Xổn
E , Ê = Vào
G = Chổng
H = Ngửa
I = Bửn
K = Cẳng
L = Khoái
M = Thẳng
N = Sướng
O , Ô , Ơ = Bẹn
P = Phỉ
Q = Mót
R = Mả
S = Sổi
T = Lỗ
U , Ư = Ỉa
V = Đờm
X = Khắm
Y = Nhổ
Kiểu.2:
Họ : số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm : Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên : Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
--------------------------------------------------------------------
Tên Tiếng Trung
Kiểu 1:
Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại.
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tên lót: Tháng sinh của bạn chính là tên đệm của bạn, thử tìm xem:
1: Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 : ( ko có tên đệm )
11 : Y
12 : Nhược
Tên: Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
Kiểu 2:
Lấy chữ cái đầu của Họ Tên VD: Nguyễn Văn A = N + V + A
Họ:
A: Kỳ Môn
B: Huyền Thiên
C: Nhật Nguyệt
D: Độc Long
E: Dạ Xoa
G: Thần Dương
H: Ngọc Nữ
I: Tiêu Diêu
K: Thiên Canh
L: Thiên Vũ
M: Bát Quái
N: Thái Ất
O: Lạc Anh
U: Thần Môn
P: Nhạn Xà
Q: Thái Cực
V: Lục Hợp
R: Hồi Phong
S: Hỗn Độn
T: Càn Khôn
X: Thiên Môn
Y: Cửu Thiên.
Tên Đệm:
A: Phất Huyệt
B: Giáng Ma
C: Tích Lịch
D: Âm Dương
E: Tang Môn
G: Tu La
H: Toái Thạch
I: Cửu Cửu
K: Cẩm
L: Vô Ngấn
M: Lưỡng Nghi
N: Ngũ Thần
O: Xuyên Vân
U: Vô Ảnh
P: Phá Ngọc
Q: Kỳ
V: Vô Song
R: Tấn Lôi
S: Phục Ma
T: Du Thân
X: Liên Hoàn
Y: Thần.
Tên riêng:
A: Châm
B: Bổng
C: Chưởng
D: Đao
E: Chảo
G: Chỉ
H: Phủ
I: Câu
K: Côn
L: Trượng
M: Tiên
N: Kiếm
O: Tiêu
U: Chão
P: Đao
Q: Quyền
V: Mâu
R: Thủ
S: Công
T: Chùy
X: Thương
Y: Kiếm
----------------------------------------------------------------------------------
Tên tiếng Hàn:
I. Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 1980: Park
- 1981: Kim
- 1982: Shin
- 1983: Choi
- 1984: Song
- 1985: Kang
- 1986: Han
- 1987: Lee
- 1988: Sung
- 1989: Jung
II. Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
III. Tên : tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub
ngoài ra còn có 1 cách khác nữa
Tên tiếng Hàn Của fiên âm
< Nếu như bạn ko tìm thấy tên mình trong này thì bạn fải dịch tên mình sang tiếng Trung Của: sông=giang, núi=sơn -.-, từ đấy mớivề đc tới Hàn Của XD >
Ahn: An
Ae: Ái
Ah: Nga
Bae: Bùi
Bin: Tân, Bân
Cha: Xa
Chae: Thái
Choi: Thôi
Chul: Triết
Chang: Xương
Chil: Thất
Dong: Đông
Jae: Tại
Joon: Tuấn
Jin: Trinh, Trần
Jung: Trịnh, Chính
Jang: Trương
Joo: Chu
Ji: Chí
Gun: Kiên
Geun: Căn
Hyun: Hiền
Hee: Hỷ, Hy
Hyuk: Hách
Hye: Huệ
Hwa: Hoa
Hun: Hiển
Ha: Hà
Ho: Hạo
Kang: Giang, Khang
Kwon: Quyền
Kyung: Khánh
Kim: Kim
Kyo: Kiều
Lee: Lý, Ly
Min: Minh
Myun: Miễn
Mi: Mĩ
Moon: Văn
Myung: Minh
Nam: Nam
Ok: Ngọc
Park: Phác
Rae: Lại
Ryu: Liễu
Rim: Lâm
Ri: Lợi
Tae: Thái
Sil: Thục
Sung: Thành
Song: Tống
Shim: Thẩm
Sol: Tố
Sang: Tương
Sub: Nhiếp
Suk: Từ
Sun: Thiện
Seung: Thừa
Si: Thời
Shin: Tín, Thân
Se: Sắc
So: Tô
Son: Tôn, Không
Su: Thu
Shang: Thương
Woo: Vũ
Wook: Húc
Won: Nguyên, Nguyễn
Yong: Dũng, Long
Young: Anh, Vinh
Ye: Nghệ
Yang: Trở
Yoon: Doãn
Yoo: Hựu, Ấu
Eun: Ngân
-------------------------------------------------------------------------------
Tên tiếng Nhật:
chỉ ghép theo tên mình, ko đệm, ko họ
A- ka
B- tu
C- mi
D-te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O- mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T- chi
U- do
V- ru
w- mie
X- na
Y- fu
Z- zi
(Sưu tầm)
Cách đổi như sau :
Lấy chữ cái đầu của Họ Tên VD: Nguyễn Văn A = N + V + A
tên 2 chữ = họ +tên
tên 3 chữ = họ +đệm +tên
tên 4 chữ = họ +đệm +đệm +tên
Họ:
A: Phỉu
B: Xuyết
C: Bụn
D: Toẹc
E: Xéc
G: Khụ
H: Mông
I: Phỉn
K: Chặc
L: Liếm
M: Đỉn
N: Kút
O: Phềng
U: Xụ
P: Khìn
Q: Sục
V: Lún
R: Phìn
S: Chiên
T: Sía
X: Khọt
Y: Giẹo.
Tên Đệm:
A: Xụn
B: Gủn
C: Bèm
D: Kỉn
E: Sín
G: Phụn
H: Khàng
I: Đềng
K: Gẹt
L: Rịn
M: Máng
N: Jìn
O: Lện
U: Khét
P: Khậc
Q: Toẹt
V: Sìm
R: Rúa
S: Pạ
T: Liếng
X: Mẹc
Y: Gũng.
Tên riêng:
A: Vịch
B: Huyễn
C: Kèn
D: Sẽn
E: Phộn
G: Lụ
H: Kiết
K: Lẹo
L: Fèn
M: Síu
N: Yệu
O: Hĩt
P: Lầc
Q: Ku
V: Hén
R: Lọn
S: Tùa
T: Ịng
U: Peo
X: Tẹc
Y: Dú
----------------------------------------------------------------------------------------
Tên Tiếng Lào:có 2 kiểu
Kiểu.1
A , Ă , Â = Quá
B = Xoắn
C = Tỏi
D = Xổn
E , Ê = Vào
G = Chổng
H = Ngửa
I = Bửn
K = Cẳng
L = Khoái
M = Thẳng
N = Sướng
O , Ô , Ơ = Bẹn
P = Phỉ
Q = Mót
R = Mả
S = Sổi
T = Lỗ
U , Ư = Ỉa
V = Đờm
X = Khắm
Y = Nhổ
Kiểu.2:
Họ : số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm : Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên : Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
--------------------------------------------------------------------
Tên Tiếng Trung
Kiểu 1:
Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại.
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tên lót: Tháng sinh của bạn chính là tên đệm của bạn, thử tìm xem:
1: Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 : ( ko có tên đệm )
11 : Y
12 : Nhược
Tên: Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
Kiểu 2:
Lấy chữ cái đầu của Họ Tên VD: Nguyễn Văn A = N + V + A
Họ:
A: Kỳ Môn
B: Huyền Thiên
C: Nhật Nguyệt
D: Độc Long
E: Dạ Xoa
G: Thần Dương
H: Ngọc Nữ
I: Tiêu Diêu
K: Thiên Canh
L: Thiên Vũ
M: Bát Quái
N: Thái Ất
O: Lạc Anh
U: Thần Môn
P: Nhạn Xà
Q: Thái Cực
V: Lục Hợp
R: Hồi Phong
S: Hỗn Độn
T: Càn Khôn
X: Thiên Môn
Y: Cửu Thiên.
Tên Đệm:
A: Phất Huyệt
B: Giáng Ma
C: Tích Lịch
D: Âm Dương
E: Tang Môn
G: Tu La
H: Toái Thạch
I: Cửu Cửu
K: Cẩm
L: Vô Ngấn
M: Lưỡng Nghi
N: Ngũ Thần
O: Xuyên Vân
U: Vô Ảnh
P: Phá Ngọc
Q: Kỳ
V: Vô Song
R: Tấn Lôi
S: Phục Ma
T: Du Thân
X: Liên Hoàn
Y: Thần.
Tên riêng:
A: Châm
B: Bổng
C: Chưởng
D: Đao
E: Chảo
G: Chỉ
H: Phủ
I: Câu
K: Côn
L: Trượng
M: Tiên
N: Kiếm
O: Tiêu
U: Chão
P: Đao
Q: Quyền
V: Mâu
R: Thủ
S: Công
T: Chùy
X: Thương
Y: Kiếm
----------------------------------------------------------------------------------
Tên tiếng Hàn:
I. Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 1980: Park
- 1981: Kim
- 1982: Shin
- 1983: Choi
- 1984: Song
- 1985: Kang
- 1986: Han
- 1987: Lee
- 1988: Sung
- 1989: Jung
II. Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
III. Tên : tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub
ngoài ra còn có 1 cách khác nữa
Tên tiếng Hàn Của fiên âm
< Nếu như bạn ko tìm thấy tên mình trong này thì bạn fải dịch tên mình sang tiếng Trung Của: sông=giang, núi=sơn -.-, từ đấy mớivề đc tới Hàn Của XD >
Ahn: An
Ae: Ái
Ah: Nga
Bae: Bùi
Bin: Tân, Bân
Cha: Xa
Chae: Thái
Choi: Thôi
Chul: Triết
Chang: Xương
Chil: Thất
Dong: Đông
Jae: Tại
Joon: Tuấn
Jin: Trinh, Trần
Jung: Trịnh, Chính
Jang: Trương
Joo: Chu
Ji: Chí
Gun: Kiên
Geun: Căn
Hyun: Hiền
Hee: Hỷ, Hy
Hyuk: Hách
Hye: Huệ
Hwa: Hoa
Hun: Hiển
Ha: Hà
Ho: Hạo
Kang: Giang, Khang
Kwon: Quyền
Kyung: Khánh
Kim: Kim
Kyo: Kiều
Lee: Lý, Ly
Min: Minh
Myun: Miễn
Mi: Mĩ
Moon: Văn
Myung: Minh
Nam: Nam
Ok: Ngọc
Park: Phác
Rae: Lại
Ryu: Liễu
Rim: Lâm
Ri: Lợi
Tae: Thái
Sil: Thục
Sung: Thành
Song: Tống
Shim: Thẩm
Sol: Tố
Sang: Tương
Sub: Nhiếp
Suk: Từ
Sun: Thiện
Seung: Thừa
Si: Thời
Shin: Tín, Thân
Se: Sắc
So: Tô
Son: Tôn, Không
Su: Thu
Shang: Thương
Woo: Vũ
Wook: Húc
Won: Nguyên, Nguyễn
Yong: Dũng, Long
Young: Anh, Vinh
Ye: Nghệ
Yang: Trở
Yoon: Doãn
Yoo: Hựu, Ấu
Eun: Ngân
-------------------------------------------------------------------------------
Tên tiếng Nhật:
chỉ ghép theo tên mình, ko đệm, ko họ
A- ka
B- tu
C- mi
D-te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin
N- to
O- mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T- chi
U- do
V- ru
w- mie
X- na
Y- fu
Z- zi
(Sưu tầm)